một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En= -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4eV cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 m / s , 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là E n = - 13 , 6 n 2 (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A. C
B. 1 , 22 . 10 - 7 m
C. 1 , 22 . 10 - 13 m
D. 9 , 74 . 10 - 14 m
Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 − 34 J . s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1 , 6 . 10 − 19 C . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 3 , 879 . 10 14 H z
B. 4 , 572 . 10 14 H z
C. 6 , 542 . 10 12 H z
D. 2 , 571 . 10 13 H z
Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 − 34 J . s và độ lớn cuả điện tích nguyên tố là 1 , 6 . 10 − 19 C . Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 3 , 87910 14 H z
B. 4 , 57210 14 H z
C. 6 , 54210 12 H z
D. 2 , 571 . 10 13 H z
Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 m / s , 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là E n = - 13 , 6 n 2 (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A. 9 , 74 . 10 - 8 ( m )
B. 1 , 22 . 10 - 7 ( m )
C. 1 , 22 . 10 - 13 ( m )
D. 9 , 74 . 10 - 14 ( m )
Biết hằng số Plăng h = 6 , 625.10 − 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m / s , 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là E n = − 13 , 6 n 2 (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A. 9 , 74.10 − 8 ( m )
B. 1 , 22.10 − 7 ( m )
C. 1 , 22.10 − 13 ( m )
D. 9 , 74.10 − 14 ( m )
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 , λ 2 = 6563 . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là - 1 , 51 e V . Cho e V = 1 , 6 . 10 - 19 J ; hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. - 13 , 6 e V .
B. - 13 , 62 e V
C. - 13 , 64 e V .
D. - 13 , 43 e V .
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ 1 = 1216 ( A o ) , λ 2 = 6563 ( A o ). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1 , 6 . 10 – 19 J , hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. -13,6 eV
B. -13,62 eV
C. -13,64 eV
D. -13,43 eV
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ1 = 1216 (A0), λ2 = 6563 (A0). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng h = 6,625.10–34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV
B. –13,62 eV
C. –13,64 eV
D. –13,43 eV
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ1 = 1216 (A0), λ2 = 6563 (A0). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng h = 6,625.10–34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV
B. –13,62 eV
C. –13,64 eV
D. –13,43 eV